Khi bệnh tiến triển có thể gây: - Đau lưng. - Giảm chiều cao. - Gãy xương đùi, xương cột sống, xương cổ tay hoặc các vị trí khác. Những ai có nguy cơ loãng xương? - Phụ nữ có nguy cơ cao hơn đàn ông, đặc biệt sau khi mãn kinh. - Phụ nữ mãn kinh sớm (trước 45 tuổi) và bị Chủ nhân bản hit See You Again - Charlie Puth chính là nghệ sĩ đưa ra câu hỏi tiếng Anh dành cho các thí sinh của Chung kết năm Đường Lên Đỉnh Olympia 2022. lời bài hát đã xuất hiện một từ đồng nghĩa với từ "Friendship" (tình bạn). Vậy theo bạn, đó là từ gì?" Nguyên Sơn View replies (3) khanhnna. Dear me, bạn tuyệt hơn bạn nghĩ bh rất nhiều. 4w. 1 like. Reply. View replies (1) alexander_nguyen_712. Dear me, keep on believing on your path. You'll get there eventually Dear me, tất cả những gì đang làm đều là những điều cần làm! 4w. 1 like. Reply. View replies (1) Dù hiểu theo cụm từ nào thì ý nghĩa của Rip cũng khá tương đồng. Nó được hiểu với ý nghĩa là cầu mong yên nghỉ. Đây được xem là một lời chia buồn, một sự thương cảm và sự tôn trọng dành cho những người đã khuất. Do đó, khi có một người thân ra đi, mọi người dùng từ RIP, không dài dòng, không hoa mỹ nhưng vẫn đầy chân thành. You can use case when ageband not in ( 'TOTALS', 'TO' ) then to_number(ageBand) end instead of just to_number. the behaviour you call "correct" is accidently. the behaviour you see is predicable and expected. It'll happen every single time, EVERY SINGLE TIME, you put a number or a date into a string. ugh. . Question Cập nhật vào 9 Thg 1 2022 Tiếng Nhật Tiếng Anh Mỹ Tiếng Tây Ban Nha Mexico Tiếng Pháp Canada Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ I see you có nghĩa là gì? not the one that means "I meet you" Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Mỹ Tương đối thành thạo Tiếng Azeri Tiếng Nga Tương đối thành thạo americanenglish I understand you Tiếng Việt Get it = I see you? Tiếng Anh Mỹ It can also be said when some is checking someone else out as well. Like if you have a nice outfit on, some people's way of saying you look good would be saying "Giiiiiiirl I see you!" I think I hear more people using the phrase "I feel you" when they want to say "I understand you". Care and responsibility are constituent elements of love, but without respect for and knowledge of the beloved person, love deteriorates into domination and possessiveness. Respect is not fear and awe; it denotes, in accordance with the root of the word respicere = to look at, the ability to see a person as he is, to be aware of his individuality and uniqueness. To respect a person is not possible without knowing him; care and responsibility would be blind if they were not guided by the knowledge of the person's for Himself - Erich Fromm Tiếng Anh Mỹ For people who are not white men, it can also mean "I understand something of your background, and I know the challenges you face in society, and I acknowledge your existance and efforts."It's kind of a lot, for a little phrase. But context is important. 。•̀ᴗ- Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Anh Mỹ Tương đối thành thạo "matane " in Japanese [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Đâu là sự khác biệt giữa Nice to see you và Nice to meet you ? Đâu là sự khác biệt giữa see và look ? Đâu là sự khác biệt giữa I see. và I got it. ? Từ này crack whore có nghĩa là gì? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này What’s your body count có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này Given có nghĩa là gì? Từ này tê tái có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng Pháp Pháp như thế nào? gostoso She clung tightly to his sleeve and wouldn't let go. She clung to his sleeve tightly and woul... Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Information" trong các cụm từ và câu khác nhau Q information which contributes to the author's notoriety có nghĩa là gì? A Knowledge that makes the writer more famous Q ask me if you need further information có nghĩa là gì? A no problem, here you go! Q I have attached our information packet for you to review. có nghĩa là gì? A There is a missing word "I have attached our information packet in the ___ for you to review" but to make it easy to understand "I have put our information or data packet Example Date of birth, car license etc in ___ for you to review or read" Q More importantly, the information you see is legally controlled by the individual entities and not mine to disclose. có nghĩa là gì? A In this context it is talking about someone else's person 1's information so they person 2 cannot talk about it as it isn't theirs. Example someone asked you for your friends phone number but you couldn't give it out as it is not yours to disclose Q The information provided by drug companies is of little use to doctors. có nghĩa là gì? A Although "is of" is quite a common phrase, "of" isn't really doing anything here."The information provided by drug companies is little use to doctors." would mean the same."Is of" just sounds a bit better. Câu ví dụ sử dụng "Information" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với For your information. A FYI is used when you are telling someone that they are wrong about a particular. Example For your information I have been working here for a long time and I deserve a promotion. "I love Italian cooking, but FYI, my husband is allergic to garlic." In other words, don't serve Italian food with garlic when we come to visit."Alice is a good person. FYI, see the email I just sent you." It contains some information about Alice that is not so good. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 'real information'. A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I don't understand what does mean of that information bubble. I'm confused 😑 Can you help me to understand it? . A Singular is one is more than one dog. SingularTwo dogs. PluralSo plural has 's'One dog is dogs are dog has one dogs have one dogs have two bones. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với you should give me your private information before I give you my private information. A boy hey, can i have your phone number?girl that's so impolite of you! it's you who should give your private information before i give mine to you. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với many or much information? . A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Từ giống với "Information" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa some informations và some information ? A information is an uncountable noun...so without 's' Q Đâu là sự khác biệt giữa about I need some information about Korean history và on I need some information on Korean history ? A "On" in this usage is a mote conversational use, and both of these words are conversational Q Đâu là sự khác biệt giữa information of và information on ? A I usually use and hear "information on" more than "information of."information on - ~についての資料This is information on the of - ~形容詞 資料This is information of utmost is information of little relevance. Q Đâu là sự khác biệt giữa information và indication ? A Information means facts provided or learned something or someone Indication mean a sign or piece of information that indicates something Example the visit was an indication of the improvement in relations between the countries A vital piece of information Q Đâu là sự khác biệt giữa I might as well not disclose that information. và I would rather not disclose that information. ? A 'Might as well not' implies that you were going to but have been given a reason to not do it and so you change your mind, or more accurately, you don't want to change but you realise you should. 'Would rather not' implies that you feel you don't want to do it, usually for personal reasons, and you would use this if someone asked you to do itP1 "Can you do this for me?"P2 "I would rather not..." Bản dịch của"Information" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? I think I gave you the wrong information. I'll tell you it again. I want to say it like I say frist. so please forget it. A Sorry, I think I gave you the wrong information. I'll tell you the right one, please don't mind my first information. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? information or informations A There is no such thing as plural meaning of "information".It’s not a count noun. Information is a mass noun, like air or water or rice or flour or courage. Or news. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? An information heard from someone. Especially with high certainty. A According to Oxford's dictionary "rumor" and "hearsay" have the same meaning, and they are only differences, which I noticed was the country of origin of these words, 'rumor' came from France, and 'hearsay' is an English word by there are no differences between 'rumor' and 'hearsay' in if you talk about unconfirmed information you may use 'rumor', 'hearsay' or more informal ones like 'gossips' or 'tattle'.If you mean an information which is expected to be true, you may use 'report', 'evidence', 'message' or "somebody's words"As think, in such situation it also can be used Complex subject structure for example "He is said to be fall in love" which means "[Everybody] says that he fell in love" or "it's a well-known fact that he fell in love". Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? is my English correct?could I have any information about your lost article? A Could I have _some_ information about your lost article?Can you give me any information about your lost article? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? I want to know the meaning→ Then have all the information you need at hand, including your bank account number and driver's license number. A うん、つまり「全ての必要な情報を持ってきてください」。"bank account number"や"driver's license number"などは必要なものです。 Những câu hỏi khác về "Information" Q I question them to obtain information such as their background and qualifications, and then inform them to the lawyers, so that the lawyers have precise evidence, which can help refugees to successfully obtain refugee status in France. cái này nghe có tự nhiên không? A I interrogate them to obtain information such as their background and qualifications. I then inform the lawyers about them so that lawyers have unambiguous facts which can help the refugees successfully obtain refugee status in France. Q it correct she used the information to log into and search through their email accounts Q Thank you for the would like to know the reason why you missed the could you give us your bording pass after coming back here. cái này nghe có tự nhiên không? A here's a way you could make this sound more smooth"Thanks for the information! Why did you miss the flight? Also, could you give us your boarding pass after you come back?" Q Some information technology jobs is payed well. cái này nghe có tự nhiên không? A You should say, "Some Information Technology jobs pay well." Q Just for your information about of his close friend has passed away this morning, so he is going back to Japan for his friend’s funeral. He will be back on Tuesday nextweek. Thank you. cái này nghe có tự nhiên không? A "Just to let you know about what happened to Gen, one of his close friends has passed away this morning. So he is going back to Japan to attend the funeral. He will be back on Tuesday next week. Thank you." Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words information HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 着付けをする Từ này Given có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? おはようございます。 不安ですよね。 みんなで、楽しい職場にしていきたいです。 よろしくおねがいします。 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳喜歡吃什麼越南美食 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今天下雨嗎? Đâu là sự khác biệt giữa chị ấy không thể uống sữa được và chị ấy không thể uống sữa và chị ấy kh... Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ? 怎么问? 今年是哪年?或者 今年是哪一年? Thông dụng Đại từ nghi vấn Gì, thế nào what is he like? nó như thế nào? What's the matter? Cái gì thế? What's your name? Tên anh là gì? Sao, vậy thì sao so what? như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao? well, what of it? ừ, thế thì đã làm sao? Đại từ cảm thán Biết bao!, làm sao! what he has suffered! nó đau khổ biết bao! Đại từ quan hệ Cái mà, điều mà, người mà, cái gì he obtained what he needed nó được cái mà nó cần what he did, he did well nó đã làm việc gì thì đều làm tốt happen what may dù xảy ra cái gì, dù ở trong hoàn cảnh nào đi nữa Tính từ Nào?, gì? what new? tin tức gì? what books have you read? anh đã đọc những sách nào? Biết bao!, làm sao! what an intelligent boy he is! đứa bé mới thông minh làm sao! what a queer idea! ý kiến kỳ quặc làm sao! what a beautiful view cảnh đẹp làm sao Nào, mà I don't know by what train I shall go tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào I shall incur what expenses will be necessary tôi sẽ gánh tất cả những món tiêu cần thiết Cấu trúc từ what about? có tin tức gì về... không? Anh nghĩ sao? what about a cup of tea? làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao? what ever for? nhưng tại sao chứ? what if he refuses to answer? nếu nó từ chối không trả lời thì sao? what of? ra sao?, thế nào? what of that? cái đó ra sao? and what have you từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục và tất cả những cái gì khác cùng một loại như thế and what not và gì gì nữa; vân vân but what thông tục trừ cái mà, mà... không there wasn't a day but what it rained chẳng có ngày nào mà không mưa he had no weapons but what he carried with him nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang theo I know what thông tục tôi có một ý kiến mới I'll tell you what Tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôisẽ chỉ cho anh nên làm thế nào to know what's what có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình what with...and what with... một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì... “Tôi nhìn thấy cô ấy đọc sách”, “Tôi nhìn thấy hắn ta ăn trộm của bà ta”,… Liệu bạn có biện làm thế nào để diễn đạt được những câu như vậy trong tiếng Anh một cách chính xác và nhanh gọn nhất. Hãy để Ecorp giúp bạn với bài học lần này về động từ SEE và cách để diện đạt những câu trên nhé! Kiến thức về chia động từ khi chúng đi cùng với động từ “see” tương tự như với hear xuất hiện thường xuyên trong những bài tập về chia động từ đó nha. Nên hãy để Ecorp giúp bạn củng cố chắc chắn kiến thức về điều này thôi! A. Ví dụ tình huống see sb do trong tiếng Anh Ví dụ có một tình huống là Tom lên xe của mình và lái đi. Bạn đã nhìn thấy điều này. Bạn có thể nói – I saw Tom get into his car and drive away. Tôi đã nhìn thấy Tom lên xe của mình và lái đi. Trong cấu trúc này chúng ta sử dụng động từ get/drive/do… nguyên mẫu không to. Khi mà Somebody did something + I saw this ___________ this >>> Rút gọn lại bạn sẽ sử dụng cấu trúc I saw somebody do something Lưu ý trong cấu trúc trên chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu không có to. Nhưng sau một thể bị động Passive chúng ta sử dụng giới từ to. Ví dụ They were seen to go out. Họ đã bị nhìn thấy đi ra ngoài. B. Ví dụ tình huống see sb doing trong tiếng Anh Ngày hôm qua bạn đã nhìn thấy Ann. Cô ấy đang chờ xe buýt. Bạn có thể nói >>> I saw Ann waiting for a bus. Tôi đã nhìn thấy Ann đang chờ xe buýt Trong cấu trúc này, chúng ta sử dụng V-ing waiting Khi mà Somebody was doing something + I saw this ___________________ this Để nói ngắn gọn hơn bạn sẽ dùng cấu trúc >>> I saw somebody doing something C. Sự khác nhau giữa See sb do và See sb doing “I saw him do something” = Tôi đã nhìn thấy anh ấy làm việc gì đó – anh ấy đã làm xong một việc quá khứ đơn và tôi nhìn thấy điều này. Tôi đã nhìn thấy toàn bộ sự việc từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc. – He fell off the wall. I saw this Anh ấy ngã từ bức tường xuống. Tôi đã nhìn thấy điều này. >>> I saw him fall off the wall. Tôi đã nhìn thấy anh ấy ngã từ tường xuống. – The accident happened. Did you see this? Tai nạn đã xảy ra. Anh có nhìn thấy điều đó không? >>> Did you see the accident happen? Anh có nhìn thấy tai nạn xảy ra không? “I saw him doing something” = Tôi đã nhìn thấy anh ấy đang làm gì đó – anh ấy đang làm điều gì đó quá khứ tiếp diễn vào lúc tôi nhìn thấy điều này. Tôi đã nhìn thấy anh ấy khi anh ấy đang ở giữa chừng công việc. Điều này không có nghĩa là tôi nhìn thấy toàn bộ sự việc. He was walking along the street. I saw this when I drove past in my car. Anh ấy đang đi dọc theo con đã nhìn thấy điều này khi tôi chạy xe ngang qua. >>> I saw him walking along the street Tôi nhìn thấy anh ấy đang đi trên phố. – Đôi khi sự khác biệt về mặt ý nghĩa không quan trọng và bạn có thể sử dụng cấu trúc nào cũng được. Ví dụ Ive never seen her dance hoặc I’ve never seen her dancing. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cô ấy khiêu vũ. D. Sử dụng cấu trúc trên với See, Hear và một số động từ khác Ví dụ – I didnt hear you come in. Tôi không nghe thấy anh bước vào. – Liz suddenly felt something touch her on the shoulder. Liz chợt cảm thấy một vật gì đó chạm vào vai. – Did you notice anyone go out? Anh có để ý thấy ai đi ra không? – I could hear it raining. Tôi có thể nghe thấy rằng trời đang mưa. – The missing boys were last seen playing near the river. Các cậu bé bị mất tích được nhìn thấy lần cuối cùng khi đang chơi bên sông. – Listen to the birds singing! Hãy lắng nghe tiếng chim hót! – Can you smell something burning? Anh có cảm thấy điều gì đó đang cháy không? – I found Sue in my room reading my letters. Tôi đã nhìn thấy Sue đang đọc những bức thư của tôi trong phòng tôi. >> Xem thêm 4 Mẹo học tiếng Anh mà không phải Trung tâm nào cũng chỉ cho bạn Phần 1 Danh sách động từ bất quy tắc – phần 1 Danh từ số ít và danh từ số nhiều Nội động từ và ngoại động từ LỘ TRÌNH HỌC TỪ MẤT GỐC ĐẾN THÀNH THẠO Tiếng Anh cho người mất gốc Tiếng Anh giao tiếp phản xạ Tiếng Anh giao tiếp thành thạo Khóa học Online - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISHHead Office 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel 024. 629 36032 Hà Nội – TP. HCM - - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10 497/10 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English. /si/ Thông dụng Ngoại động từ .saw, .seen Thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét seeing is believing trông thấy thì mới tin I saw him in the distance tôi trông thấy nó từ xa things seen những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật to see things có ảo giác worth seeing đáng chú ý Xem, đọc trang báo chí I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua Hiểu rõ, nhận ra I cannot see the point tôi không thể hiểu được điểm đó I do not see the advantage of doing it tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào you see như anh chắc cũng hiểu rõ I see tôi hiểu rồi as far I can see như tôi cố gắng hết sức để hiểu Trải qua, từng trải, đã qua he has seen two regimes anh ấy đã sống qua hai chế độ he will never see 50 again anh ta đã quá 50 to see life từng trải cuộc sống, lão đời to have seen service có kinh nghiệm, từng trải người; đã mòn, đã dùng nhiều vật Gặp, thăm; đến hỏi ý kiến bác sĩ, luật sư...; tiếp he refused to see me anh ấy từ chối không tiếp tôi can I see you on business? tôi có thể gặp anh để bàn chuyện làm ăn không? you had better see a lawyer anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư Tưởng tượng, mường tượng I cannot see myself submitting such an injustice tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế Chịu, thừa nhận, bằng lòng we do not see being made use of chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi Tiễn, đưa to see somebody home đưa ai về nhà Giúp đỡ to see someone through difficulty giúp ai vượt khó khăn Quan niệm, cho là I see life differntly now bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi to see good to do something cho là cần nên làm một việc gì not see any point of không nhìn thấy bất cứ ích lợi gì của việc__ Chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm to see to one's business chăm lo đến công việc của mình to see to it that... lo liệu để cho... Điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng we must see into it chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy Suy nghĩ, xem lại let me see để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã wait and see Đợi mà xem đánh bài đắt, cân Cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc to see somebody struggle with difficulties thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn Cấu trúc từ to see about tìm kiếm, điều tra, xem lại Chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương việc gì to see after chăm nom, săn sóc, để ý tới to see into điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng Hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất của vấn đề gì to see off tiễn ai... to see somebody off at the station ra ga tiễn ai to see out hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng Sự đến cùng, xem đến hết một vở kịch... Tiễn ai ra tận cửa to see through nhìn thấy, thấy rõ bản chất sự việc... Thực hiện đến cùng, làm đến cùng Giúp ai vượt được khó khăn... to see the back of somebody trông ai cút khỏi cho rảnh mắt to see through brick wall Sắc sảo, thông minh xuất chúng to see something done giám sát sự thi hành cái gì I'll see about Tôi sẽ phụ trách bảo đảm việc ấy Tôi sẽ xem lại vấn đề ấy seeing that xét thấy rằng seeing that no other course is open to us… xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... Danh từ Toà giám mục the Holy See; the See of Rome Toà thánh Chức giám mục; quyền giám mục hình thái từ past saw PP seen Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb beam , be apprised of , behold , catch a glimpse of , catch sight of , clock * , contemplate , descry , detect , discern , distinguish , espy , examine , eye , flash , gape , gawk , gaze , get a load of , glare , glimpse , heed , identify , inspect , lay eyes on , look , look at , make out , mark , mind , note , notice , observe , pay attention to , peek , peep , peer , peg * , penetrate , pierce , recognize , regard , remark , scan , scope , scrutinize , sight , spot , spy , stare , survey , take notice , view , watch , witness , appraise , ascertain , catch , catch on , conceive , determine , discover , envisage , envision , experience , fancy , fathom , feature , feel , find out , follow , get , get the drift , get the hang of , grasp , have , hear , imagine , investigate , know , learn , perceive , ponder , realize , study , suffer , sustain , take in , think , tumble , undergo , understand , unearth , visualize , weigh , associate with , attend , bear company , call , come by , come over , conduct , consort with , date , direct , drop by , drop in , encounter , escort , go out with , go with , keep company with , lead , look up , meet , pilot , pop in , receive , route , run into , shepherd , show , speak to , steer , stop by , stop in , take out , usher , visit , walk , anticipate , divine , foresee , foretell , picture , vision , fantasize , image , accept , apprehend , compass , comprehend , read , sense , take , account , consider , deem , esteem , reckon , foreknow , go through , taste , go out , look in , run in , stop , accompany , interview , look after Từ trái nghĩa

what can you see nghĩa là gì